
So với năm 2024, danh sách lần này ghi nhận 7 Hội đồng có sự thay đổi về nhân sự Phó Chủ tịch hoặc Thư ký. Cụ thể:
3 Hội đồng có Phó Chủ tịch mới:
Hội đồng Cơ học: Giáo sư, Tiến sĩ Lê Văn Cảnh.
Hội đồng Công nghệ thông tin: Giáo sư, Tiến sĩ khoa học Phạm Thế Long.
Hội đồng Tâm lý học: Giáo sư, Tiến sĩ Trần Quốc Thành.
4 Hội đồng có Thư ký mới:
Hội đồng Kinh tế: Giáo sư, Tiến sĩ Trương Bá Thanh.
Hội đồng ngành Luật học: Giáo sư, Tiến sĩ Vũ Công Giao.
Hội đồng Nông nghiệp - Lâm nghiệp: Giáo sư, Tiến sĩ Trần Đăng Hòa.
Hội đồng Vật lý: Giáo sư, Tiến sĩ Chử Đức Trình.
Như vậy, 21/28 Hội đồng còn lại giữ nguyên thành viên Phó Chủ tịch và Thư ký như năm 2024. Các Hội đồng này gồm: Chăn nuôi - Thú y - Thủy sản, Cơ khí - Động lực, Dược học, Điện - Điện tử - Tự động hóa, Giao thông vận tải, Khoa học Giáo dục, Hóa học - Công nghệ thực phẩm, Khoa học An ninh, Khoa học Quân sự, Khoa học Trái đất - Mỏ, Luyện Kim, Ngôn ngữ học, Sinh học, Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học/Nhân học, Thủy lợi, Toán học, Triết học - Chính trị học - Xã hội học, Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao, Văn học, Xây dựng - Kiến trúc, Y học.
Văn phòng Hội đồng Giáo sư Nhà nước
Danh sách thành viên của 28 Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành năm 2025:
1. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH CHĂN NUÔI - THÚ Y - THỦY SẢN |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Nguyễn Thanh Phương |
1965 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Cần Thơ |
2 |
GS.TS. Vũ Đình Tôn |
1958 |
Phó Chủ tịch |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
3 |
GS.TS. Lê Đình Phùng |
1974 |
Thư ký |
Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế |
4 |
GS.TS. Nguyễn Ngọc Hải |
1962 |
Ủy viên |
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
5 |
GS.TS. Trần Ngọc Hải |
1969 |
Ủy viên |
Trường Đại học Cần Thơ |
6 |
GS.TS. Từ Quang Hiển |
1954 |
Ủy viên |
Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên |
7 |
GS.TS. Nguyễn Duy Hoan |
1961 |
Ủy viên |
Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên |
8 |
GS.TS. Lã Văn Kính |
1959 |
Ủy viên |
Viện Chăn nuôi |
9 |
GS.TS. Nguyễn Thị Lan |
1974 |
Ủy viên |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
10 |
GS.TS. Nguyễn Văn Thu |
1955 |
Ủy viên |
Trường Đại học Cần Thơ |
11 |
GS.TS. Nguyễn Xuân Trạch |
1958 |
Ủy viên |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
2. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH CƠ HỌC |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh |
1954 |
Chủ tịch |
Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2 |
GS.TS. Lê Văn Cảnh |
1979 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
GS.TS. Trần Văn Liên |
1961 |
Thư ký |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
4 |
GS.TSKH. Phạm Đức Chính |
1958 |
Ủy viên |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
5 |
GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức |
1963 |
Ủy viên |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 |
GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm |
1955 |
Ủy viên |
Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
7 |
GS.TS. Nguyễn Đình Kiên |
1960 |
Uỷ viên |
Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
8 |
GS.TS. Nguyễn Trung Kiên |
1978 |
Uỷ viên |
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
9 |
GS.TS. Phạm Chí Vĩnh |
1956 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
3. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH CƠ KHÍ - ĐỘNG LỰC |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TSKH. Bùi Văn Ga |
1957 |
Chủ tịch |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng |
2 |
GS.TS. Lê Anh Tuấn |
1975 |
Phó Chủ tịch |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
3 |
GS.TS. Nguyễn Lạc Hồng |
1962 |
Thư ký |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
4 |
GS.TS. Chu Văn Đạt |
1962 |
Ủy viên |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
5 |
GS.TS. Nguyễn Hay |
1959 |
Ủy viên |
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
GS.TS. Nguyễn Hữu Lộc |
1964 |
|