Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024

Thứ hai, 19/8/2024, 17:06 (GMT+7)
logo Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trình độ đại học chính quy năm 2024

Ngày 18/8/2024, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn theo các phương thức: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT); Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội; Xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Cụ thể, mức điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2024 dao động từ 15 đến 26.5 điểm (tùy ngành) đối với hình thức thi tốt nghiệp THPT.

Trong đó ngành: Marketing có điểm chuẩn cao nhất là 26,5 điểm. Tiếp đó, ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng có mức điểm chuẩn là 26,25 điểm.

Với phương thức xét học bạ trung học phổ thông, ngành Marketing cũng có mức điểm chuẩn cao nhất, lấy 27,75 điểm.

Với phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội, các ngành như Kế toán, Marketing, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng cùng có mức điểm chuẩn cao nhất là 90.

Đặc biệt, năm nay Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội có thêm phương thức xét tuyển theo kết thi đánh giá tư duy. Mức điểm chuẩn cao nhất là 75 điểm. Một số ngành lấy 75 điểm: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Bất động sản, Marketing, Luật, Công nghệ thông tin, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn.

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2024 như sau:

* Trụ sở chính tại Hà Nội:

 

TT

 

Tên ngành

 

ngành

Tổ hợp môn

(Xét điểm thi THPT và xét Học bạ)

Điểm chuẩn theo phương thức

Thi THPT

Học bạ THPT

Đánh giá NL

Đánh giá TD

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; C00; D01

25.75

27

85

75

3

Bất động sản

7340116

A00; A01;

C00; D01

24.75

26.5

80

75

4

Marketing

7340115

A00; A01;

C00; D01

26.5

27.75

90

75

5

Luật

7380101

A00; A01;

C00; D01

25.45

26.75

85

75

6

Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững

7440298

A00; C00; D01; D15

15

18

-

-

7

Khí tượng và Khí hậu học

7440222

A00; A01; B00; D01

15

18

-

-

8

Thủy văn học

7440224

A00; A01;

B00; D01

15

18

-

-

9

Sinh học ứng dụng

7420203

A01; B00;

D01; D08

15

18

-

-

10

Công nghệ kỹ thuật

môi trường

7510406

A00; A01;

B00; D01

15

18

75

50

11

Công nghệ thông

tin

7480201

A00; A01;

B00; D01

22.75

25

85

75

12

Kỹ thuật địa chất

7520501

A00; A01; D01; D15

15

18

-

-

13

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

7520503