
Ngày 18/8/2024, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn theo các phương thức: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT); Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội; Xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội.
Cụ thể, mức điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2024 dao động từ 15 đến 26.5 điểm (tùy ngành) đối với hình thức thi tốt nghiệp THPT.
Trong đó ngành: Marketing có điểm chuẩn cao nhất là 26,5 điểm. Tiếp đó, ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng có mức điểm chuẩn là 26,25 điểm.
Với phương thức xét học bạ trung học phổ thông, ngành Marketing cũng có mức điểm chuẩn cao nhất, lấy 27,75 điểm.
Với phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội, các ngành như Kế toán, Marketing, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng cùng có mức điểm chuẩn cao nhất là 90.
Đặc biệt, năm nay Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội có thêm phương thức xét tuyển theo kết thi đánh giá tư duy. Mức điểm chuẩn cao nhất là 75 điểm. Một số ngành lấy 75 điểm: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Bất động sản, Marketing, Luật, Công nghệ thông tin, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn.
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2024 như sau:
* Trụ sở chính tại Hà Nội:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn (Xét điểm thi THPT và xét Học bạ) |
Điểm chuẩn theo phương thức |
|||
Thi THPT |
Học bạ THPT |
Đánh giá NL |
Đánh giá TD |
||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; C00; D01 |
25.75 |
27 |
85 |
75 |
3 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A01; C00; D01 |
24.75 |
26.5 |
80 |
75 |
4 |
Marketing |
7340115 |
A00; A01; C00; D01 |
26.5 |
27.75 |
90 |
75 |
5 |
Luật |
7380101 |
A00; A01; C00; D01 |
25.45 |
26.75 |
85 |
75 |
6 |
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững |
7440298 |
A00; C00; D01; D15 |
15 |
18 |
- |
- |
7 |
Khí tượng và Khí hậu học |
7440222 |
A00; A01; B00; D01 |
15 |
18 |
- |
- |
8 |
Thủy văn học |
7440224 |
A00; A01; B00; D01 |
15 |
18 |
- |
- |
9 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
A01; B00; D01; D08 |
15 |
18 |
- |
- |
10 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00; A01; B00; D01 |
15 |
18 |
75 |
50 |
11 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; B00; D01 |
22.75 |
25 |
85 |
75 |
12 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
A00; A01; D01; D15 |
15 |
18 |
- |
- |
13 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
7520503 |
|