
Danh sách thành viên 28 Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành năm 2025
04/07/2025TN&MTHội đồng Giáo sư Nhà nước vừa có Quyết định thành lập 28 Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành năm 2025; đồng thời bổ nhiệm chức danh Phó Chủ tịch, Thư ký của 28 Hội đồng.
So với năm 2024, danh sách lần này ghi nhận 7 Hội đồng có sự thay đổi về nhân sự Phó Chủ tịch hoặc Thư ký. Cụ thể:
3 Hội đồng có Phó Chủ tịch mới:
Hội đồng Cơ học: Giáo sư, Tiến sĩ Lê Văn Cảnh.
Hội đồng Công nghệ thông tin: Giáo sư, Tiến sĩ khoa học Phạm Thế Long.
Hội đồng Tâm lý học: Giáo sư, Tiến sĩ Trần Quốc Thành.
4 Hội đồng có Thư ký mới:
Hội đồng Kinh tế: Giáo sư, Tiến sĩ Trương Bá Thanh.
Hội đồng ngành Luật học: Giáo sư, Tiến sĩ Vũ Công Giao.
Hội đồng Nông nghiệp - Lâm nghiệp: Giáo sư, Tiến sĩ Trần Đăng Hòa.
Hội đồng Vật lý: Giáo sư, Tiến sĩ Chử Đức Trình.
Như vậy, 21/28 Hội đồng còn lại giữ nguyên thành viên Phó Chủ tịch và Thư ký như năm 2024. Các Hội đồng này gồm: Chăn nuôi - Thú y - Thủy sản, Cơ khí - Động lực, Dược học, Điện - Điện tử - Tự động hóa, Giao thông vận tải, Khoa học Giáo dục, Hóa học - Công nghệ thực phẩm, Khoa học An ninh, Khoa học Quân sự, Khoa học Trái đất - Mỏ, Luyện Kim, Ngôn ngữ học, Sinh học, Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học/Nhân học, Thủy lợi, Toán học, Triết học - Chính trị học - Xã hội học, Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao, Văn học, Xây dựng - Kiến trúc, Y học.
Văn phòng Hội đồng Giáo sư Nhà nước
Danh sách thành viên của 28 Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành năm 2025:
1. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH CHĂN NUÔI - THÚ Y - THỦY SẢN |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Nguyễn Thanh Phương |
1965 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Cần Thơ |
2 |
GS.TS. Vũ Đình Tôn |
1958 |
Phó Chủ tịch |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
3 |
GS.TS. Lê Đình Phùng |
1974 |
Thư ký |
Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế |
4 |
GS.TS. Nguyễn Ngọc Hải |
1962 |
Ủy viên |
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
5 |
GS.TS. Trần Ngọc Hải |
1969 |
Ủy viên |
Trường Đại học Cần Thơ |
6 |
GS.TS. Từ Quang Hiển |
1954 |
Ủy viên |
Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên |
7 |
GS.TS. Nguyễn Duy Hoan |
1961 |
Ủy viên |
Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên |
8 |
GS.TS. Lã Văn Kính |
1959 |
Ủy viên |
Viện Chăn nuôi |
9 |
GS.TS. Nguyễn Thị Lan |
1974 |
Ủy viên |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
10 |
GS.TS. Nguyễn Văn Thu |
1955 |
Ủy viên |
Trường Đại học Cần Thơ |
11 |
GS.TS. Nguyễn Xuân Trạch |
1958 |
Ủy viên |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
2. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH CƠ HỌC |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh |
1954 |
Chủ tịch |
Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2 |
GS.TS. Lê Văn Cảnh |
1979 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
GS.TS. Trần Văn Liên |
1961 |
Thư ký |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
4 |
GS.TSKH. Phạm Đức Chính |
1958 |
Ủy viên |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
5 |
GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức |
1963 |
Ủy viên |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 |
GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm |
1955 |
Ủy viên |
Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
7 |
GS.TS. Nguyễn Đình Kiên |
1960 |
Uỷ viên |
Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
8 |
GS.TS. Nguyễn Trung Kiên |
1978 |
Uỷ viên |
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
9 |
GS.TS. Phạm Chí Vĩnh |
1956 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
3. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH CƠ KHÍ - ĐỘNG LỰC |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TSKH. Bùi Văn Ga |
1957 |
Chủ tịch |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng |
2 |
GS.TS. Lê Anh Tuấn |
1975 |
Phó Chủ tịch |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
3 |
GS.TS. Nguyễn Lạc Hồng |
1962 |
Thư ký |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
4 |
GS.TS. Chu Văn Đạt |
1962 |
Ủy viên |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
5 |
GS.TS. Nguyễn Hay |
1959 |
Ủy viên |
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
GS.TS. Nguyễn Hữu Lộc |
1964 |
Uỷ viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
7 |
GS.TS. Nguyễn Thanh Nam |
1960 |
Ủy viên |
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
8 |
GS.TS. Trần Văn Nam |
1958 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
9 |
GS.TS. Lương Công Nhớ |
1958 |
Ủy viên |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
10 |
GS.TS. Nguyễn Đức Toàn |
1980 |
Ủy viên |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
11 |
GS.TS. Lê Anh Tuấn |
1980 |
Ủy viên |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
4. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Nguyễn Thanh Thủy |
1960 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 |
GS.TSKH. Phạm Thế Long |
1954 |
Phó Chủ tịch |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
3 |
GS.TS. Đặng Quang Á |
1950 |
Thư ký |
Trung tâm Tin học và Tính toán, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
4 |
GS.TS. Lê Hoài Bắc |
1963 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
5 |
GS.TSKH. Đinh Dũng |
1951 |
Ủy viên |
Viện Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 |
GS.TS. Huỳnh Xuân Hiệp |
1973 |
Ủy viên |
Trường Đại học Cần Thơ |
7 |
GS.TS. Nguyễn Hiếu Minh |
1971 |
Ủy viên |
Học viện Kỹ thuật mật mã |
8 |
GS.TS. Đỗ Phúc |
1958 |
Ủy viên |
Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
9 |
GS.TS. Từ Minh Phương |
1971 |
Ủy viên |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
10 |
GS.TS. Vũ Đức Thi |
1949 |
Ủy viên |
Viện Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội |
11 |
GS.TS. Phan Thị Tươi |
1953 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
12 |
GS.TS. Lê Sỹ Vinh |
1980 |
Ủy viên |
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
13 |
PGS.TS. Hồ Tú Bảo |
1952 |
Ủy viên |
Viện Nghiên cứu cao cấp về Toán |
5. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH DƯỢC HỌC |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Nguyễn Minh Đức |
1955 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
2 |
GS.TS. Nguyễn Hải Nam |
1972 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
3 |
GS.TS. Phạm Thị Minh Huệ |
1965 |
Thư ký |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
4 |
GS.TS. Trần Thành Đạo |
1964 |
Ủy viên |
Đại học Y - Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
5 |
GS.TS. Nguyễn Ngọc Chiến |
1972 |
Uỷ viên |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
6 |
GS.TS. Nguyễn Thị Hoài |
1977 |
Uỷ viên |
Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế |
7 |
GS.TS. Nguyễn Đức Tuấn |
1969 |
Uỷ viên |
Đại học Y - Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
6. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ - TỰ ĐỘNG HÓA |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TSKH. Hồ Đắc Lộc |
1965 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
2 |
GS.TSKH. Nguyễn Công Định |
1963 |
Phó Chủ tịch |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
3 |
PGS.TS. Nguyễn Chí Ngôn |
1972 |
Thư ký |
Trường Đại học Cần Thơ |
4 |
GS.TS. Hồ Phạm Huy Ánh |
1960 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
5 |
GS.TS. Lê Kim Hùng |
1957 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
6 |
GS.TS. Trần Xuân Nam |
1971 |
Ủy viên |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
7 |
GS.TS. Nguyễn Doãn Phước |
1956 |
Ủy viên |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
8 |
GS.TS. Lê Tiến Thường |
1957 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
9 |
GS.TS. Trần Xuân Tú |
1977 |
Ủy viên |
Viện Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Phạm Huy Khang |
1956 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
2 |
GS.TS. Nguyễn Ngọc Long |
1963 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
3 |
GS.TS. Đào Văn Đông |
1973 |
Thư ký |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
4 |
GS.TS. Hoàng Phương Hoa |
1963 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
5 |
GS.TS. Trần Đức Nhiệm |
1952 |
Ủy viên |
Hội KHKT Cầu đường Thành phố Hà Nội, Liên hiệp các Hội KHKT Hà Nội |
6 |
GS.TS. Phạm Kỳ Quang |
1974 |
Uỷ viên |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
7 |
GS.TS. Phạm Cao Thăng |
1953 |
Ủy viên |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
8 |
PGS.TS. Nguyễn Thanh Chương |
1970 |
Ủy viên |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
9 |
PGS.TS. Nguyễn Minh Đức |
1981 |
Ủy viên |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
10 |
PGS.TS. Phạm Duy Hòa |
1962 |
Ủy viên |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
11 |
PGS.TS. Hoàng Tùng |
1976 |
Ủy viên |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
8. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH KHOA HỌC GIÁO DỤC |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Phạm Hồng Quang |
1964 |
Chủ tịch |
Đại học Thái Nguyên |
2 |
GS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc |
1955 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 |
GS.TS. Trần Trung |
1978 |
Thư ký |
Học viện Dân tộc |
4 |
GS.TS. Lê Thị Phương Nga |
1954 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
5 |
GS.TS. Huỳnh Văn Sơn |
1976 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
GS.TS. Nguyễn Quý Thanh |
1965 |
Ủy viên |
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 |
GS.TS. Thái Văn Thành |
1969 |
Ủy viên |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An |
8 |
GS.TS. Đỗ Hương Trà |
1957 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
9 |
GS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến |
1960 |
Ủy viên |
Học viện Quản lý giáo dục |
9. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH HÓA HỌC - CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Trần Đại Lâm |
1971 |
Chủ tịch |
Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2 |
GS.TSKH. Lưu Văn Bôi |
1952 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 |
GS.TS. Lê Minh Thắng |
1975 |
Thư ký |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
4 |
GS.TS. Đống Thị Anh Đào |
1961 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
5 |
GS.TS. Huỳnh Trung Hải |
1965 |
Ủy viên |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
6 |
GS.TS. Trần Thái Hòa |
1955 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
7 |
GS.TS. Phạm Quốc Long |
1960 |
Ủy viên |
Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
8 |
GS.TSKH. Lưu Cẩm Lộc |
1954 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
9 |
GS.TS. Lê Văn Việt Mẫn |
1971 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
10 |
GS.TS. Đặng Ngọc Quang |
1974 |
Uỷ viên |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
11 |
GS.TS. Dương Tuấn Quang |
1970 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
12 |
GS.TS. Đinh Thị Mai Thanh |
1974 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
13 |
GS.TS. Phan Đình Tuấn |
1959 |
Ủy viên |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
14 |
GS.TS. Nguyễn Văn Tuyến |
1961 |
Ủy viên |
Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
15 |
GS.TS. Phạm Hùng Việt |
1953 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
12. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT - MỎ |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Trần Thanh Hải |
1965 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
2 |
GS.TSKH. Phạm Hoàng Hải |
1952 |
Phó Chủ tịch |
Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
3 |
GS.TS. Đỗ Minh Đức |
1974 |
Thư ký |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 |
GS.TS. Trần Tuấn Anh |
1973 |
Uỷ viên |
Viện các Khoa học về Trái đất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
5 |
GS.TSKH. Hoàng Ngọc Hà |
1959 |
Uỷ viên |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
6 |
GS.TS. Trương Quang Hải |
1952 |
Ủy viên |
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 |
GS.TS. Nguyễn Đăng Hội |
1971 |
Ủy viên |
Trung tâm Nhiệt đới Việt Nga |
8 |
GS.TS. Nguyễn Cao Huần |
1952 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
9 |
GS.TS. Võ Trọng Hùng |
1956 |
Ủy viên |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
10 |
GS.TS. Nguyễn Mạnh Khải |
1975 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
11 |
GS.TS. Mai Trọng Nhuận |
1952 |
Uỷ viên |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
12 |
GS.TS. Phan Văn Tân |
1955 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
13 |
GS.TS. Trần Đức Thạnh |
1954 |
Ủy viên |
Viện Tài nguyên và Môi trường Biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
13. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH KINH TẾ |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Phạm Hồng Chương |
1964 |
Chủ tịch |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
2 |
GS.TS. Nguyễn Đông Phong |
1960 |
Phó Chủ tịch |
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
GS.TS. Trương Bá Thanh |
1960 |
Thư ký |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
4 |
GS.TS. Nguyễn Thị Cành |
1954 |
Ủy viên |
Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
5 |
GS.TS. Trần Thọ Đạt |
1959 |
Ủy viên |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
6 |
GS.TS. Nguyễn Minh Hà |
1972 |
Ủy viên |
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
7 |
GS.TS. Trần Thị Vân Hoa |
1967 |
Ủy viên |
Hội đồng Lý luận Trung ương |
8 |
GS.TS. Nguyễn Trọng Hoài |
1961 |
Ủy viên |
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
9 |
GS.TS. Lê Quốc Hội |
1975 |
Ủy viên |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
10 |
GS.TS. Đinh Văn Sơn |
1960 |
Ủy viên |
Trường Đại học Thương mại |
11 |
GS.TS. Sử Đình Thành |
1965 |
Ủy viên |
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
12 |
GS.TS. Nguyễn Quang Thuấn |
1959 |
Ủy viên |
Hội đồng Lý luận Trung ương |
13 |
GS.TS. Nguyễn Văn Tiến |
1962 |
Ủy viên |
Học viện Ngân hàng |
14 |
GS.TS. Chúc Anh Tú |
1976 |
Ủy viên |
Học viện Tài chính |
15 |
GS.TS. Nguyễn Hoàng Việt |
1980 |
Ủy viên |
Trường Đại học Thương mại |
14. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH LUẬT HỌC |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Phạm Hồng Thái |
1953 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 |
GS.TS. Võ Khánh Vinh |
1956 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội |
3 |
GS.TS. Vũ Công Giao |
1968 |
Thư ký |
Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 |
GS.TS. Nguyễn Ngọc Hòa |
1955 |
Uỷ viên |
Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh |
5 |
GS.TS. Đỗ Văn Đại |
1974 |
Uỷ viên |
Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
GS.TS. Lê Hồng Hạnh |
1953 |
Ủy viên |
Tạp chí Pháp luật và Phát triển, Hội Luật gia Việt Nam |
7 |
GS.TS. Thái Vĩnh Thắng |
1954 |
Ủy viên |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
15. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH LUYỆN KIM |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Mai Thanh Tùng |
1974 |
Chủ tịch |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
2 |
GS.TS. Đặng Mậu Chiến |
1959 |
Phó Chủ tịch |
Viện Công nghệ Nano, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
GS.TS. Nguyễn Huy Dân |
1968 |
Thư ký |
Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
4 |
GS.TS. Nguyễn Hồng Hải |
1953 |
Uỷ viên |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
5 |
GS.TS. Bùi Anh Hoà |
1974 |
Uỷ viên |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
6 |
PGS.TS. Nguyễn Đăng Nam |
1980 |
Ủy viên |
Trường Đại học Duy Tân |
7 |
PGS.TS. Đoàn Đình Phương |
1962 |
Ủy viên |
Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
16. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Vũ Đức Nghiệu |
1954 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 |
GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp |
1964 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
3 |
GS.TS. Vũ Văn Đại |
1953 |
Thư ký |
Trường Đại học Hà Nội |
4 |
GS.TS. Trần Trí Dõi |
1953 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 |
GS.TS. Nguyễn Văn Khang |
1951 |
Ủy viên |
Hội Ngôn ngữ học Việt Nam |
6 |
PGS.TS. Lâm Quang Đông |
1967 |
Ủy viên |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 |
PGS.TS. Trần Hữu Phúc |
1971 |
Ủy viên |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng |
17. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Trần Đức Viên |
1954 |
Chủ tịch |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
2 |
GS.TS. Võ Đại Hải |
1964 |
Phó Chủ tịch |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
3 |
GS.TS. Trần Đăng Hòa |
1971 |
Thư ký |
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế |
4 |
GS.TS. Ngô Xuân Bình |
1962 |
Ủy viên |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
5 |
GS.TS. Huỳnh Văn Chương |
1973 |
Ủy viên |
Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 |
GS.TS. Phạm Văn Cường |
1971 |
Ủy viên |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
7 |
GS.TS. Lê Huy Hàm |
1957 |
Ủy viên |
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
8 |
GS.TS. Hoàng Thị Thái Hoà |
1973 |
Ủy viên |
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế |
9 |
GS.TS. Phạm Xuân Hội |
1964 |
Ủy viên |
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
10 |
GS.TS. Ngô Ngọc Hưng |
1958 |
Ủy viên |
Trường Đại học Cần Thơ |
11 |
GS.TS. Võ Quang Minh |
1962 |
Ủy viên |
Trường Đại học Cần Thơ |
12 |
GS.TS. Phạm Quang Thu |
1959 |
Ủy viên |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
13 |
GS.TS. Phạm Văn Toản |
1964 |
Ủy viên |
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
18. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH SINH HỌC |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa |
1959 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 |
GS.TS. Trương Nam Hải |
1954 |
Phó Chủ tịch |
Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
3 |
GS.TS. Chu Hoàng Mậu |
1958 |
Thư ký |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên |
4 |
GS.TS. Phan Văn Chi |
1952 |
Ủy viên |
Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
5 |
GS.TS. Ngô Đắc Chứng |
1953 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
6 |
GS.TS. Nguyễn Anh Dũng |
1966 |
Ủy viên |
Trường Đại học Tây Nguyên |
7 |
GS.TS. Chu Hoàng Hà |
1969 |
Ủy viên |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
8 |
GS.TS. Lê Thanh Hòa |
1954 |
Ủy viên |
Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
9 |
GS.TS. Nguyễn Huy Hoàng |
1973 |
Ủy viên |
Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
10 |
GS.TS. Đặng Đình Kim |
1949 |
Ủy viên |
Viện Công nghệ Môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
11 |
GS.TS. Nguyễn Ngọc Lâm |
1956 |
Ủy viên |
Viện Hải dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
12 |
GS.TS. Nguyễn Hoàng Lộc |
1962 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
13 |
GS.TSKH. Vũ Quang Mạnh |
1953 |
Ủy viên |
Trường Đại học Hoà Bình |
14 |
GS.TS. Dương Tấn Nhựt |
1967 |
Ủy viên |
Viện Nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
15 |
GS.TS. Trần Linh Thước |
1960 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
19. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH SỬ HỌC - KHẢO CỔ HỌC - DÂN TỘC HỌC/NHÂN HỌC |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Nguyễn Văn Kim |
1962 |
Chủ tịch |
Hội đồng Di sản Văn hoá Quốc gia |
2 |
GS.TS. Võ Văn Sen |
1958 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
GS.TS. Hoàng Anh Tuấn |
1976 |
Thư ký |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 |
GS.TS. Nguyễn Văn Chính |
1956 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 |
GS.TS. Lâm Thị Mỹ Dung |
1959 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 |
GS.TSKH. Vũ Minh Giang |
1951 |
Ủy viên |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 |
GS.TS. Nguyễn Thái Yên Hương |
1962 |
Ủy viên |
Học viện Ngoại giao |
8 |
GS.TS. Phạm Hồng Tung |
1963 |
Ủy viên |
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội |
9 |
GS.TS. Trần Thị Vinh |
1953 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
20. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH TÂM LÝ HỌC |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Trần Thị Minh Đức |
1954 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 |
GS.TS. Trần Quốc Thành |
1952 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
3 |
GS.TS. Hoàng Bá Thịnh |
1956 |
Thư ký |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 |
GS.TS. Vũ Dũng |
1955 |
Ủy viên |
Hội Tâm lý học Việt Nam |
5 |
GS.TS. Đặng Hoàng Minh |
1979 |
Ủy viên |
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 |
PGS.TS. Lê Quang Sơn |
1964 |
Ủy viên |
Đại học Đà Nẵng |
7 |
GS.TS. Nguyễn Hữu Thụ |
1952 |
Ủy viên |
Hội Tâm lý học Việt Nam |
8 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Mai Lan |
1978 |
Ủy viên |
Học viện Khoa học Xã hội |
9 |
PGS.TS. Lê Thị Minh Loan |
1973 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
21. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH THỦY LỢI |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Trịnh Minh Thụ |
1964 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Thủy lợi |
2 |
GS.TS. Trần Đình Hòa |
1970 |
Phó Chủ tịch |
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam |
3 |
GS.TS. Nguyễn Trung Việt |
1974 |
Thư ký |
Trường Đại học Thủy lợi |
4 |
GS.TS. Đinh Quang Cường |
1957 |
Ủy viên |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
5 |
GS.TS. Lê Mạnh Hùng |
1956 |
Ủy viên |
Hội Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi Thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
GS.TS. Nguyễn Thế Hùng |
1957 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
7 |
GS.TS. Huỳnh Thị Lan Hương |
1971 |
Ủy viên |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
8 |
GS.TS. Nguyễn Văn Tỉnh |
1962 |
Ủy viên |
Hội Thủy lợi Việt Nam |
9 |
GS.TS. Thiều Quang Tuấn |
1973 |
Ủy viên |
Trường Đại học Thủy lợi |
22. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH TOÁN HỌC |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TSKH. Lê Tuấn Hoa |
1957 |
Chủ tịch |
Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2 |
GS.TS. Phạm Tiến Sơn |
1964 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Đà Lạt |
3 |
GS.TSKH. Đỗ Đức Thái |
1961 |
Thư ký |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
4 |
GS.TSKH. Phạm Kỳ Anh |
1949 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 |
GS.TSKH. Nguyễn Đình Công |
1960 |
Ủy viên |
Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
6 |
GS.TS. Nguyễn Hữu Dư |
1954 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 |
GS.TS. Lê Mậu Hải |
1951 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
8 |
GS.TS. Vũ Hoàng Linh |
1968 |
Uỷ viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
9 |
GS.TS. Lê Thị Thanh Nhàn |
1970 |
Uỷ viên |
Vụ Giáo dục Dân tộc, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 |
GS.TS. Đặng Đức Trọng |
1964 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
11 |
GS.TSKH. Ngô Việt Trung |
1953 |
Ủy viên |
Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
23. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH TRIẾT HỌC - CHÍNH TRỊ HỌC - XÃ HỘI HỌC |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Lê Văn Lợi |
1974 |
Chủ tịch |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
2 |
GS.TS. Trần Văn Phòng |
1961 |
Phó Chủ tịch |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
3 |
GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh |
1976 |
Thư ký |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 |
GS.TS. Đặng Nguyên Anh |
1961 |
Ủy viên |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
5 |
GS.TS. Phạm Văn Đức |
1961 |
Uỷ viên |
Viện Triết học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
6 |
GS.TS. Nguyễn Vũ Hảo |
1958 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 |
GS.TS. Lê Ngọc Hùng |
1959 |
Ủy viên |
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội |
8 |
GS.TS. Lại Quốc Khánh |
1976 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
9 |
GS.TS. Nguyễn Hữu Minh |
1957 |
Ủy viên |
Viện Nghiên cứu Gia đình và Giới, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
10 |
GS.TS. Hoàng Khắc Nam |
1962 |
Uỷ viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
11 |
GS.TS. Phan Xuân Sơn |
1954 |
Ủy viên |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
12 |
GS.TS. Nguyễn Văn Tài |
1954 |
Ủy viên |
Học viện Chính trị, Bộ Quốc phòng |
24. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH VĂN HÓA - NGHỆ THUẬT - THỂ DỤC THỂ THAO |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Lê Hồng Lý |
1957 |
Chủ tịch |
Viện Nghiên cứu Văn hóa, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
2 |
GS.TS. Ngô Văn Thành |
1951 |
Phó Chủ tịch |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
3 |
GS.TS. Đào Mạnh Hùng |
1956 |
Thư ký |
Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam |
4 |
GS.TS. Nguyễn Đại Dương |
1959 |
Ủy viên |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
5 |
GS.TS. Phạm Tiết Khánh |
1961 |
Ủy viên |
Trường Đại học Trà Vinh |
6 |
GS.TS. Từ Thị Loan |
1962 |
Ủy viên |
Viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam |
7 |
GS.TS. Lê Thị Hoài Phương |
1958 |
Ủy viên |
Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam |
8 |
GS.TS. Nguyễn Xuân Tiên |
1958 |
Ủy viên |
Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
9 |
PGS.TS. Nguyễn Duy Bắc |
1965 |
Ủy viên |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
10 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Trường Giang |
1978 |
Ủy viên |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
11 |
PGS.TS. Châu Vĩnh Huy |
1971 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
12 |
PGS.TS. Nguyễn Duy Quyết |
1972 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội |
13 |
PGS.TS. Nguyễn Đức Thắng |
1980 |
Ủy viên |
Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
25. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH VĂN HỌC |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Lã Nhâm Thìn |
1952 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2 |
GS.TS. Phan Thị Thu Hiền |
1963 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
GS.TS. Lê Huy Bắc |
1968 |
Thư ký |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
4 |
GS.TS. Trần Nho Thìn |
1951 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 |
GS.TS. Trần Ngọc Vương |
1956 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 |
PGS.TS. Đoàn Văn Giang |
1961 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
7 |
PGS.TS. Phạm Văn Quang |
1975 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
26. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH VẬT LÝ |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Nguyễn Hữu Đức |
1958 |
Chủ tịch |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 |
GS.TS. Nguyễn Quang Liêm |
1959 |
Phó Chủ tịch |
Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
3 |
GS.TS. Chử Đức Trình |
1976 |
Thư ký |
Trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 |
GS.TS. Nguyễn Văn Hiếu |
1972 |
Ủy viên |
Trường Đại học Phenikaa |
5 |
GS.TS. Nguyễn Đức Hoà |
1978 |
Ủy viên |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
6 |
GS.TS. Lê Văn Hoàng |
1962 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
7 |
GS.TS. Nguyễn Đại Hưng |
1954 |
Ủy viên |
Viện Vật lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
8 |
GS.TS. Đinh Xuân Khoa |
1960 |
Ủy viên |
Trường Đại học Vinh |
9 |
GS.TS. Vũ Đình Lãm |
1973 |
Uỷ viên |
Học viện Khoa học và Công nghệ |
10 |
GS.TSKH. Nguyễn Hoàng Lương |
1953 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
11 |
GS.TS. Phan Ngọc Minh |
1969 |
Ủy viên |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
12 |
GS.TS. Nguyễn Văn Minh |
1963 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
13 |
GS.TS. Đặng Văn Soa |
1962 |
Ủy viên |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
14 |
GS.TS. Phan Bách Thắng |
1979 |
Ủy viên |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
15 |
GS.TS. Nguyễn Thế Toàn |
1979 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
27. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH XÂY DỰNG - KIẾN TRÚC |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Nguyễn Việt Anh |
1968 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
2 |
GS.TS. Lê Thanh Hải |
1967 |
Phó Chủ tịch |
Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
PGS.TS. Nguyễn Trí Tá |
1964 |
Thư ký |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
4 |
GS.TS. Nguyễn Tiến Chương |
1959 |
Ủy viên |
Tổng hội Xây dựng Việt Nam |
5 |
GS.TS. Nguyễn Phước Dân |
1963 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
GS.TS. Nguyễn Hoàng Giang |
1980 |
Ủy viên |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
7 |
GS.TS. Doãn Minh Khôi |
1954 |
Ủy viên |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
8 |
GS.TS. Nguyễn Tố Lăng |
1957 |
Ủy viên |
Hội Quy hoạch Phát triển Đô thị Việt Nam |
9 |
GS.TS. Phan Quang Minh |
1960 |
Ủy viên |
Hội Kết cấu và Công nghệ Xây dựng Việt Nam |
10 |
GS.TS. Nguyễn Văn Tuấn |
1977 |
Ủy viên |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
11 |
PGS.TS. Nguyễn Tuấn Anh |
1966 |
Ủy viên |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
28. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH Y HỌC |
||||
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS. Lê Ngọc Thành |
1961 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 |
GS.TS. Mai Hồng Bàng |
1962 |
Phó Chủ tịch |
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 |
3 |
GS.TS. Mai Trọng Khoa |
1957 |
Thư ký |
Trường Đại học Y Hà Nội |
4 |
GS.TS. Trần Bình Giang |
1962 |
Ủy viên |
Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức |
5 |
GS.TS. Trịnh Đình Hải |
1959 |
Ủy viên |
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội |
6 |
GS.TS. Phạm Như Hiệp |
1965 |
Ủy viên |
Bệnh viện Trung ương Huế |
7 |
GS.TS. Hoàng Văn Minh |
1971 |
Ủy viên |
Trường Đại học Y tế Công cộng |
8 |
GS.TS. Hà Văn Quyết |
1953 |
Ủy viên |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
9 |
GS.TS. Cao Ngọc Thành |
1958 |
Ủy viên |
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
10 |
GS.TS. Phạm Minh Thông |
1959 |
Ủy viên |
Hội Điện quang và Y học hạt nhân |
11 |
GS.TS. Trần Viết Tiến |
1968 |
Ủy viên |
Học viện Quân y |
12 |
GS.TS. Trần Diệp Tuấn |
1967 |
Ủy viên |
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
13 |
GS.TS. Nguyễn Lân Việt |
1952 |
Ủy viên |
Trường Đại học Y Hà Nội |
14 |
GS.TS. Tạ Thành Văn |
1964 |
Ủy viên |
Trường Đại học Y Hà Nội |
15 |
GS.TS. Nguyễn Duy Ánh |
1966 |
Ủy viên |
Bệnh viện Phụ sản Trung ương |
Bảo Nhi